Những điều cần biết khi làm thị thực và thẻ cư trú Đài Loan

10/05/2014 9:34:10 SA

Những điều cần biết khi làm thị thực và thẻ cư trú 

台灣 留學 理簽        
                             
    

一、外籍生來台前,攜帶護照、相片及本校入學通知書等資料至我國駐外館機構申請簽證入境。 

1. Sinh viên nước ngoài trước khi đến Đài Loan đề nghị mang hộ chiếu, ảnh, thông báo nhập học của Trường và các giấy tờ liên quan đến cơ quan chức năng của Đài Loan tại nước sở tại để làm thị thực nhập cảnh.

二、外國學生以停留簽證或居留簽證方式入境。 

2. Sinh viên nước ngoài sẽ dùng thị thực du lịch hoặc thị thực định cư để nhập cảnh

三、持停留簽證(亦稱觀光簽證),於入境後改辦居留簽證,而後再由居留簽證申辦居留證。 

3. Nếu sử dụng thị thực du lịch nhập cảnh sau khi nhập cảnh cần đổi thành thị thực định cư sau đó mới có

thể xin cấp thẻ cư trú.

四、持居留簽證入境之學生,需在抵台15申請外僑居留証。 

4. Nếu dùng thị thực cư trú nhập cảnh, trong vòng 15 ngày sau khi nhập cảnh cần làm thủ tục xin cấp thẻ cư trú

五、辦理【居留簽證】 

5. Xin cấp Thị thực cư trú 

(應備文件 
  
 
() Những giấy tờ cần chuẩn bị 

1. 6
個月以上有效期之護照正本。 

Hộ chiếu có thời hạn sử dụng từ 6 tháng trở lên
 

2. 簽證申請表一份,黏貼一份6個月2吋彩色照片2張。申請書須親自簽名 

確認。 表格可向櫃檯索取或網站下載: 

Đơn xin cấp thị thực, 2 ảnh màu 4X6 chụp trong vòng 6 tháng gần đây nhất. Đơn xin cấp thị thực do bản thân ký tên xác nhận, mẫu đơn có thể lấy tại trung tâm di dân và xuất nhập cảnh hoặc vào trạng mạng dưới đây để down load.
 
http://www.boca.gov.tw/public/Attachment/8471744171.pdf 

3. 在學證明正本及影本(:中英文姓名、系所、國籍) 

Giấy xác nhận đang theo học tại trường bản chính và bản Photo (ghi rõ: Tên tiếng trung và tiếng Anh, ngành học, quốc tịch)
 

4. 個月健康檢合格證明。 

Giấy khám sức khỏe trong vòng 3 tháng
 

5. 
規費:新台幣3000元整。 

Lệ phí: 3000 Đài tệ chẵn
 

6. 工作天 : 7-10天。 

Thời gian thụ lý: 7-10 ngày làm việc
 

(持停留簽證入境之學生,請於來台後至外交部領事事務局辦理居留簽證。 

() Sinh viên nước ngoài dùng thị thực du lich nhập cảnh, sau khi nhập cảnh Đài Loan đề nghị đến cục lãnh sự bộ ngoại giao Đài Loan làm thủ tục đổi thị thực định cư. 
1.  外交部領事事務局

 地址:台北市濟南路一段223~5

電話:02-2343-2888

Cục lãnh sự bộ ngoại giao

Địa chỉ : lầu 3~5 số 2 đường Tế Nam 1  thành phố Đài Bắc .

Điện thoại : 02-2343-2888 

2. 台灣桃園國際機場辦事處

電話:03-383-4849      398-2629

Văn phòng tại sân bay quốc tế Đào Viên Đài Loan

 Điện thoại : 03-383-4849      398-2629 

3. 外交部中部辦事處

 地址:台中市黎明路25031

電話: 04-2251-0799

  Cục lãnh sự khu vực phía Trung

Địa chỉ :tầng 1 số 503 đường Lê Minh 2 thành phố Đài Trung

Điện thoại : 04-2251-0799

4. 外交部南部辦事處 
地址:高雄市成功一路4362 
電話:(07)211-0605 

Cục lãnh sự khu vực phía Nam

Địa chỉ : Lầu 2 số 436 đường Thành Công 1 thành phố Cao Hùng 

Điện thoại : 07-211-0605 

5. 外交部東部辦事處

地址:花蓮市中山路3716

電話:03-833-1041
Cục lãnh sự khu vực phía Đông

Địa chỉ : tầng 6 số 371 đường Trung Sơn thành phố Hoa Liên

Điện thoại : 03-833-1041 

六、辦理【外僑居留證】 

6.
Thủ tục xin cấp Thẻ cư trú ngoại kiều 

(應備文件 

(1) Những giấy tờ cần chuẩn bị
 

1. 
申請表格一份。 

 Đơn xin cấp thẻ cư trú 1 bản
 

http://www.immigration.gov.tw/immigration/FileSystem/Application/App111.pdf 

2. 三個月白色背景照片2張。 

2 ảnh mầu phông nền trắng chụp trong vòng 3 tháng gần đây
 

3. 
護照及居留簽證正本、影本各一份(正本驗畢後歸還) 

Hộ chiếu và thị thực định cư bản chính + 1 bản photo (bản chính sau khi kiểm tra xong sẽ trả lại)
 

4. 學生證或在學證明書正本及影本。 

Thẻ sinh viên hoặc giấy xác nhận đang học tại trường bản chính và bản photo
 

5. 規費一年期新台幣1000元整。 

Lệ phí: Thời hạn 1 năm 1000 Đài tệ chẵn
 

6. 工作天:7-10天。 

Thời gian thụ lý: 7-10 ngày làm việc
 

 取得居留簽證入境之學生,至政部入出國及移民署辦理外僑居留證。

 (2) Đối với sinh viên nước ngoài sử dụng thị thực định cư nhập cảnh, sau khi nhập cảnh đề nghị đến cục di dân và xuất nhập cảnh của bộ nội chính làm thủ tục xin cấp thẻ cư trú.

 - 內政部入出國及移民署

   地址:臺北市中正區廣州街15

   電話:02-23889393 

   Cục di dân và xuất nhập cảnh bộ nội chính

   Địa chỉ : số 15 đường Quảng Châu khu Trung Chính thành phố Đài Bắc

   Điện thoại : 02-23889393 

 

-        內政部入出國及移民署桃園縣服務站

地址:桃園縣桃園市縣府路1061

電話:03-3314830

Trạm phục vụ Cục di dân và xuất nhập cảnh bộ nội chính huyện Đào Viên.

Địa chỉ : tầng 1 số 106 đường Huyện Phủ thành phố Đào Viên huyện Đào Viên

Điện thoại : 03-3314830

-       內政部入出國及移民署台中第一服務站

     地址: 臺中市南屯區干城街911

   電話:04-22549981

Trạm phục vụ số 1 Cục di dân và xuất nhập cảnh bộ nội chính Đài Trung

Địa chỉ : tầng 1 số 91 đường Can Thành khu Nam Đồn thành phố Đài Trung

Điện thoại : 04-22549981

 

-      內政部入出國及移民署台東縣服務站

  地址: 臺東縣臺東市長沙街59

  電話:089-361631

Trạm phục vụ Cục di dân và xuất nhập cảnh bộ nội chính huyện Đài Đông

Địa chỉ : số 59 đường Trường Sa thành phố Đài Đông huyện Đài Đông

Điện thoại : 089-361631

 

-      內政部入出國及移民署高雄市第一服務站

地址: 高雄市前金區成功一路4361樓、7
電話:
07-2821400
Trạm phục vụ số 1 cục di dân và xuất nhập cảnh bộ nội chính thành phố Cao Hùng: 
Địa chỉ: Lầu 1 ,7  số 436 đường Thành Công 1 khu Tiền Kim TP Cao Hùng
 
Điện thoại: 07-282-1400
 

七、辦理居留證延期所需文件及費用 

VII.
Các giấy tờ cần chuẩn bị và lệ phí khi làm thủ tục gia hạn thẻ cư trú 

(申請表一份(申請延期) 

(1) Đơn xin gia hạn thẻ cư trú 1 bản
 

(護照及居留證正本、影本各一份。 

(2) Hộ chiếu và thẻ cư trú bản chính + 1 bản photo
 

(學生證正本及影本。 

(3) Thẻ sinh viên bản chính + 1 bản photo
 

(
費用:一年期 NT$1000 

(4) Lệ phí: thời hạn 1 năm 1000 Đài tệ
 

(
工作天:當天領件。 

(5) Thời gian thụ lý: Có thể lấy trong ngày

Thêm nữa việc làm thẻ cư trú cũng không kém phần quan trọng. Đây là loại giấy tờ được xem như Chứng minh thư của Việt Nam. (để không bị quên các bạn nên lưu vào Điện thoại phần "nhắc nhở" đó)